Bài 7.3: Trong tháng 12, công ty M tập hợp chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp như
sau:
1.  Lương phải trả cho nhân viên bán hàng và bốc xếp, đóng gói là 10.000.000đ, nhân
viên quản lý 8.000.000đ, trích BHXH, BHYT, KPCĐ đúng chế độ.
2.  Xuất kho một số công cụ dùng phục vụ bán hàng 2.000.000đ, phân bổ trong 4 tháng.
3.  Xuất kho vật liệu phụ  cho bán hàng 200.000đ, cho quản lý 300.000đ, vật liệu sử
dụng hết trong tháng.
4.  Rút TGNH trả tiền thuế môn bài cho công ty 1.200.000đ, kế toán phân bổ 12 tháng.
5.  Chi tiền mặt trả phí vận chuyển bán hàng 3.000.000đ.
6.  Chi tiền mặt nộp thuế cầu đường cho các phương tiện vân chuyển công ty 400.000đ
7.  Chi tiền mặt trả  tiền cho chuyên viên kế  toán tổ  chức và tập huấn cho nhân viên
phòng kế toán công ty 1.300.000đ.
8.  Phải trả  tiền chi phí quảng cáo hàng hóa 60.000.000đ và thuế giá trị gia tăng khấu
trừ 6.000.000đ, phân bổ 6 tháng.
9.  Nhận hóa đơn tiếp khách của công ty giá chưa thuế 900.000đ, thuế GTGT 150.000đ,
chưa trả tiền.
10. Khấu hao TSCĐ cho bộ phận bán hàng 1.400.000đ, bộ phận quản lý 1.600.000đ.
11. Phải trả tiền điện, nước, điện thoại theo hóa đơn tháng này là 2.000.000đ và thuế giá
trị gia tăng khấu trừ tính 10%.

-  Dùng cho kho hàng hóa:   1.200.000đ
-  Dùng cho bán hàng:   800.000đ

12. Lập dự phòng chi phí bảo hành sản phẩm 1.000.000đ.
13. Lập dự phòng quỹ trợ cấp mất việc làm 700.000đ.
Yêu cầu:
1.  Ghi nhận các bút toán phát sinh trên.
2.  Tính và lập bút toán kết chuyển toàn bộ chi phí hoạt động vào cuối kỳ.
3.  Căn cứ số liệu của BT 7.2 và BT 7.3 trình bày trên sơ đồ tài khoản chữ T để xác định
kết qủa kinh doanh (cho biết công ty đang trong giai đoạn miễn thuế TNDN).

Bài giải

1.
Nợ TK 641:   10.000.000
Nợ TK 642:   8.000.000
Có TK 334:  18.000.000

Nợ TK 641:   1.900.000   = 10.000.000 x 19%
Nợ TK 642:   1.520.000   = 8.000.000 x 19%
Nợ TK 334:   1.080.000   = 18.000.000 x 6%
Có TK 338:   4.500.000


2.
Nợ TK 142:   2.000.000
Có TK 153:   2.000.000

Nợ TK 641:   500.000
Có TK 142:   500.000


3.
Nợ TK 641:   200.000
Nợ TK 642:   300.000
Có TK 152:   500.000


4.
Nợ TK 142:   1.200.000
Có TK 3338:  1.200.000

Nợ TK 642:   100.000
Có TK 142:   100.000


5.
Nợ TK 642:   3.000.000
Có TK 111:   3.000.000


6.
Nợ TK 642:   400.000
Có TK 3339:   400.000

Nợ TK 3339:   400.000
Có TK 111:   400.000


7.
Nợ TK 642:   1.300.000
Có TK 111:   1.300.000


8.
Nợ TK 142:   60.000.000
Nợ TK 133:   6.000.000
Có TK 331:  66.000.000

Nợ TK 641:   10.000.000
Có TK 142:  10.000.000


9.
Nợ TK 642:   900.000
Nợ TK 133:   150.000
Có TK 331:   1.050.000

 10.
Nợ TK 641:   1.400.000
Nợ TK 642:   1.600.000
Có TK 214:   3.000.000
  
11.
Nợ TK 641:   800.000
Nợ TK 642:   1.200.000
Nợ TK 133:   200.000
Có TK 331:   2.200.000

12.
Nợ TK 641:   1.000.000
Có TK 532:   1.000.000


13.
Nợ TK 642:   700.000
Có TK 351:   700.000


Kết chuyển toàn bộ chi phí họat động vào cuối kỳ:

Nợ TK 911:   44.820.000
Có TK 641:  25.800.000
Có TK 642:  19.020.000 

Tham khảo thêm


like nguyen7huan

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Top
DMCA.com