Bài 4.2: Trong tháng 09,
phòng kế toán công ty A có tài liệu về đầu tư dài hạn như sau:
1. Chuyển khoản
1.500.000.000đ mua cổ phiếu của
công ty CP X, số cổ phiếu này có
mệnh giá 300.000.000đ, chi
phí mua đã chi tiền mặt 3.000.000đ (tỷ lệ quyền biểu quyết
tương đương với tỷ lệ góp vốn
60%).
2. Nhận thông báo chia cổ tức của công ty CP P
là 50.000.000đ. Theo thỏa thuận, công ty
A đã chuyển toàn bộ số
cổ tức này để góp vốn thêm (cho biết
tỷ lệ quyền biểu quyết
tương đương với tỷ lệ góp vốn
thay đổi từ 52% lên 55%).
3. Góp vốn đầu tư vào công ty BB với tỷ lệ góp
vốn là 40%, bằng:
4. 1 thiết bị sấy có nguyên giá 100.000.000đ,
khấu hao lũy kế đến thời điểm góp vốn là
10.000.000đ, vốn góp được
tính 88.000.000đ.
5. Xuất kho 1 lô hàng hóa có giá gốc là
150.000.000đ và được tính vốn góp là
155.000.000đ.
6. Chi phí vận chuyển tài sản góp vốn công ty A
chịu, đã thanh toán bằng tiền tạm ứng là
110.000đ (gồm VAT 10%).
7. Chuyển khoản mua 5.000 cổ phiếu thường, có mệnh giá 10.000đ/cổ phiếu với giá
chuyển nhượng 120.000đ/cổ
phếu của công ty CP BT, tỷ lệ quyền biểu
quyết là 12%.
Chi tiền mặt thanh toán cho
người môi giới 1.000.000đ.
8. Nhượng lại một số cổ phiếu của công ty cổ
phần M cho người bán B (để trừ nợ tiền
hàng) với giá bán
138.000.000đ, biết giá gốc số cổ phiếu này là 140.000.000đ, giá gốc
số cổ phiếu còn lại sau khi chuyển
nhượng là 360.000.000đ (với tỷ lệ quyền biểu quyết
giảm từ 25% xuống 18%).
Yêu cầu: Định khoản và phản
ánh tình hình trên vào sơ đồ tài khoản (TK 221, 223, 228).
Bài giải
1.
Nợ TK 221: 1.503.000.000
Có TK 112: 1.500.000.000
Có TK 111: 3.000.000
2.
Nợ TK 221: 50.000.000
Có TK 515: 50.000.000
3.
Nợ TK 223: 88.000.000
Nợ TK 811: 2.000.000
Nợ TK 214: 10.000.000
Có TK 211: 100.000.000
Nợ TK 223: 155.000.000
Có TK 156: 150.000.000
Có TK 711: 5.000.000
Nợ TK 635: 100.000
Nợ TK 133: 10.000
Có TK 141: 110.000
4.
Nợ TK 228: 601.000.000
= 120.000 x 5.000 + 1.000.000
Có TK 112: 600.000.000
Có TK 111: 1.000.000
5.
Nợ TK 331: 138.000.000
Nợ TK 635: 2.000.000
Có TK 223: 140.000.000
Nợ TK 228: 360.000.000
Có TK 223: 360.000.000
TK 221
X
(112, 111) 1.503.000.000
(515) 50.000.000
X
TK 223
X
(211) 88.000.000 140.000.000 (331, 635)
(156, 711) 155.000.000 360.000.000 (228)
X
TK 228
X
(112, 111) 601.000.000
(223) 360.000.000
X
Tham khảo thêm
0 nhận xét:
Đăng nhận xét