Bài 7.1: Công ty bán lẻ hàng hóa tiêu dùng, thuộc đối tượng tính thuế
GTGT 10% theo
phương pháp khấu trừ, kế toán
hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính
giá hàng xuất kho theo phương
pháp bình quân gia quyền cuối kỳ. Trong kỳ có các tài liêu:
Hàng tồn đầu kỳ:
Tồn tại kho:
1.000 đơn vị (trị giá
10.000.000đ)
Tồn tại quầy: 500 đơn vị
(trị giá 5.000.000đ, giá bán lẻ chưa thuế
15.000đ/đơn vị)
1. Nhập kho hàng hóa mua từ nhà sản xuất 9.000
đơn vị chưa trả tiền. Giá mua chưa
thuế GTGT 120.000.000đ.
2. Xuất kho hàng giao quầy bán lẻ 7.000 đơn vị.
3. Tổng hợp hóa đơn bán lẻ trong kỳ 6.000 đơn vị, đã bán thu tiền mặt.
Giá bán lẻ
chưa thuế 20.000đ/đơn vị. Tổng hợp phiếu nộp tiền bán
hàng trong kỳ:
132.000.000đ.
4. Cuối kỳ kiểm hàng tại quầy, số hàng tồn kho
là 1.480 đơn vị. Hàng thiếu, nhân viên
bán hàng phải bồi thường theo
giá bán có thuế.
5. Bảng tập hợp chi phí bán hàng và chi phí quản
lý doanh nghiệp (đv tính: đồng)
Yếu tố chi phí Phục vụ bán hàng Phục vụ quản lý
Lương 10.000.000
5.000.000
BHYT, BHXH, KPCĐ 1.900.000
950.000
Vật liệu bao gói hàng 2.520.000
-
Khấu hao 5.000.000
1.500.000
Dịch vụ mua ngoài 4.380.000
6.250.000
Chi bằng tiền mặt 3.500.000
7.500.000
Cộng 27.300.000
21.200.000
Yêu cầu: Ghi nhận các bút
toán phản ánh tình hình mua hàng, bán hàng và xác định lợi
nhuận trước thuế.
Bài giải
Giá xuất kho bình quân cuối
kỳ:
12.857 =
10.000.000 + 5.000.000 +
120.000.000
1.000 + 500 + 9.000
Nợ TK 156: 120.000.000
Nợ TK 133: 12.000.000
Có TK 331: 132.000.000
2.
Nợ TK 156 (Q): 89.999.000
= 7.000 x 12.857
Có TK 156 (K): 89.999.000
3.
Nợ TK 632: 77.142.000
= 6.000 x 12.857
Có TK 156 (Q): 77.142.000
Nợ TK 111: 132.000.000
Có TK 511: 120.000.000
Có TK 333: 12.000.000
4.
Nợ TK 632: 257.140
= (1500 – 1480) x 12.857
Có TK 156 (Q): 257.140
Nợ TK 1388: 440.000
= 20 x 22.000
Có TK 632: 257.140
Có TK 711: 182.860
5.
Nợ TK 641: 10.000.000
Nợ TK 642: 5.000.000
Có TK 334: 15.000.000
Nợ TK 641: 1.900.000
Nợ TK 642: 950.000
Có TK 338: 2.850.000
Nợ TK 641: 2.520.000
Có TK 331: 2.520.000
Nợ TK 641: 5.000.000
Nợ TK 642: 1.500.000
Có TK 214: 6.500.000
Nợ TK 641: 4.380.000
Nợ TK 642: 6.250.000
Có TK 331: 10.630.000
Nợ TK 641: 3.500.000
Nợ TK 642: 7.500.000
Có TK 111: 11.000.000
Kết chuyển:
Nợ TK 511: 120.000.000
Có TK 911: 120.000.000
Nợ TK 911: 125.642.000
Có TK 632: 77.142.000
Có TK 641: 27.300.000
Có TK 642: 21.200.000
Nợ TK 711: 182.860
Có TK 911: 182.860
Kết chuyển lỗ:
Nợ TK 421: 5.459.140
Có TK 911:
5.459.140
Tham khảo thêm
0 nhận xét:
Đăng nhận xét